Câu này giới thiệu một phần mới của câu chuyện, tập trung vào Giu-đa. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#writing-newevent)
Hi-ra là tên của một người sống ở A-đu-lam. A-đu-lam là quốc tịch của người đó. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Su-a là người nữ Ca-na-an kết hôn với Giu-đa. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
"Vợ Giu-đa mang thai"
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Cha nó đặt tên là Ê-rơ" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Đây là tên các con trai của Giu-đa. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
"đặt tên cho nó"
Đây là một địa danh. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Đây là tên một trong các con trai của Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:3. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Cụm từ “dưới cái nhìn” chỉ về Đức Giê-hô-va nhìn thấy sự gian ác của Ê-rơ. Gợi ý dịch: "là gian ác và Đức Giê-hô-va nhìn thấy điều đó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-idiom)
Đức Giê-hô-va giết người vì người gian ác. Có thể nõi rõ điều này. Gợi ý dịch: "Vì thế Đức Giê-hô-va giết người đi" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Đây là tên của một trong các con trai Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:4. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Em chồng
Cụm từ “dưới cái nhìn” chỉ về việc Đức Giê-hô-va nhìn thấy sự gian ác của Ô-nan. Gợi ý dịch: "gian ác và Đức Giê-hô-va nhìn thấy điều đó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-idiom)
Đức Giê-hô-va giết người vì việc người làm là gian ác. Có thể nói rõ ý này. Gợi ý dịch: "Vì thế Đức Giê-hô-va cũng giết người" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Dâu
Nghĩa là cô ở nhà cha của mình. Gợi ý dịch: "và ở bên nhà cha con" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Giu-đa định cho Ta-ma cưới Sê-la khi cậu khôn lớn. Gợi ý dịch: "và khi Sê-la, con trai ta khôn lớn thì có thể cưới con" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Đây là tên một trong các con trai của Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:5. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Giu-đa sợ rằng nếu Sê-la cưới Ta-ma thì cậu cũng sẽ chết như các anh. Gợi ý dịch: "Vì ông sợ rằng “Nếu nó cưới người thì có thể cũng sẽ chết như các anh của nó” (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Đây là tên của một người nam. Xem cách đã dịch ở GEN 38:2. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
"Khi Giu-đã đã không còn đau buồn nữa thì ông"
"Thim-na, nơi những người của ông đang hớt lông chiên"
Đây là các địa danh. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
"Bạn ông là Hi-ram, từ A-đu-lam đi với ông" (UDB)
"Hi-ra" là tên người, và “A-đu-lam” là tên thành người đó sinh sống. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Có người nói cho Ta-ma" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Chồng
Chồng
"những góa phụ mặc"
Một loại vật liệu mỏng được dùng để che đầu và mặt của người phụ nữ.
Nghĩa là cô dấu mình trong bộ trang phục để người ta không nhận ra. Theo truyền thống, từng phần của bộ trang phục của người phụ nữ là những miếng vải lớn họ dùng để quấn vào người. Gợi ý dịch: "và quấn mình trong trang phục của mình để người ta không nhận ra cô" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
"dọc con đường" hoặc "trên con đường"
Có thể dịch ở thể chủ động. Gợi ý dịch: "Giu-đa vẫn không gã nàng cho Sê-la làm vợ" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Giu-đa không nghĩ cô ấy là kỹ nữ chỉ vì cô che mặt mà còn vì cô ngôi ở tại cổng thành. Gợi ý dịch: "vì cô đã che đầu và ngồi tại nơi các kỹ nữ thường ngồi" (UDB) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Ta-ma đang ngồi bên đường. Gợi ý dịch: "Ông đi đến chỗ nàng đang ngồi bên đường" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
"Đến với tôi" hoặc "Đến lúc này"
"Khi Giu-đa nhìn thấy Ta-ma"
Dâu
"từ trong bầy dê của tôi"
“Con dấu” tương tự như một đồng xu có một hình hiệu được khắc trên đó, được dùng để đóng vào sắp ong tan chảy. “Sợi dây” được buộc qua con dấu để người chủ có thể mang nó quanh cổ mình. Cây gậy là một cây gỗ dài giúp đi qua vùng gồ ghề.
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Ông làm cho nàng có thai" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Một loại vật liệu mỏng được dùng để che đầu và mặt của người phụ nữ. Xem cách đã dịch ở GEN 38:14.
"quần áo mà người góa phụ mặc". Xem cách đã dịch ở GEN 38:14.
"từ trong bầy của ông"
"A-du-lam" là tên thành Hi-ram sinh sống. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "lấy lại thứ làm tin"(Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Từ “tay” ở đây nhấn mạnh nàng đang giữ chúng. Tay người đàn bà chỉ về chính người đàn bà.
Gợi ý dịch: "từ người đàn bà" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-synecdoche)
"A-đu-lam" là tên thành mà Hi-ram sinh sống. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
"một số người sống ở đó"
"Người kỹ nữ phục vụ trong đền thờ"
Đây là địa danh. Xem cách đã dịch ở GEN 38:14. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Khi người ta phát hiện điều đã xảy ra thì họ sẽ nhạo báng và xem thường ông. Có thể dịch ở dạng chủ động và làm rõ ý này. Gợi ý dịch: "nếu không người ta sẽ cười nhạo chúng ta khi phát hiện chuyện đã xảy ra" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit and /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Cụm từ này được dùng để đánh dấu bắt đầu một phần mới của câu chuyện. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#writing-newevent)
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "có người báo cho Giu-đa" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Dâu
Từ “đó” ở đây chỉ về “tội bán dâm” mà cô đã phạm. Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "điều đó khiến nó có thai" hoặc "nó có thai" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
"Đem nó ra"
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Chúng ta sẽ thiêu chết nó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Khi họ đem nàng ra" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Chồng
“Con dấu” tương tự như một đồng xu có một hình hiệu được khắc trên đó, được dùng để đóng vào sắp ong tan chảy. “Sợi dây” được buộc qua con dấu để người chủ có thể mang nó quanh cổ mình. Cây gậy là một cây gỗ dài giúp đi qua vùng gồ ghề. Xem cách đã dịch ở GEN 38:18.
Đây là tên một trong những con trai của Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:5. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Cụm từ này được dùng ở đây để đánh dấu bắt đầu một phần mới trong câu chuyện. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#writing-newevent)
Từ “nầy” hướng chúng ta đến thông tin đầy ngạc nhiên rằng Ta-ma mang thai đôi mà trước đó chưa được biết.
Cụm từ “xảy khi” đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách thể hiện điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.
"một trong hai đứa bé đưa tay ra"
Đây là người giúp đỡ người phụ nữ khi sinh em bé. Xem cách đã dịch ở GEN 35:17.
"sợi chỉ đỏ tươi"
"quanh cổ tay nó"
Cụm từ này đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách biểu đạt điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.
Từ “nầy” hướng sự chú ý đến thông tin gây ngạc nhiên theo sau.
Câu này cho thấy bà mụ ngạc nhiên khi thấy đứa bé thứ hai chui ra trước. Gợi ý dịch: "Vậy ra mày chui ra trước thế này đây!" hoặc "Mày chui ra trước à!" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "nàng đặt tên nó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)
Đây là tên của bé trai. Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Phê-rết có nghĩa là ‘xông ra’”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)
Đây là tên của bé trai. Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Xê-rách có nghĩa là ‘màu điều hoặc đỏ tươi’”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)